Bình chứa khí nén hay còn gọi bình tích áp. Bình có tác dụng chứa khí nén, tích áp suất tại mức yêu cầu sử dụng
Bình thường được làm bằng thép tấm, inox. Có hình trụ tròn dạng đứng hoặc nằm
Các tiêu chuẩn để lựa chọn bình chứa khí nén
- Bình có áp suất sử dụng cao hơn áp suất hệ thống máy nén khí: thông thường 10kg/cm2, 20kg/cm2,…
- Dung tích bình chứa phù hợp với nhu cầu sử dụng: không quá to hoặc quá nhỏ
- Vật liệu bình: thép tấm SS400, inox 304, inox 316, CT3,…
- Độ dày Vật liệu và chất lượng: đảm bảo tiêu chuẩn
- Hình dáng bình: phù hợp với không gian lắp đặt, vận chuyển
- Phụ kiện bình đạt chất lượng tốt: van an toàn, van xả, đồng hồ,…


Các thông số bình sẵn có:
- Dung tích: 50 lít, 100 lít, 200 lít, 300 lít, 500 lít, 1.000 lít, 1.500 lít, 2.000 lít,… 10.000 lít
- Áp suất làm việc: 10kg/cm2 (10bar)
- Vật liệu: thép tấm SS400
Hướng dẫn chọn bình theo công suất máy nén. Áp suất sử dụng tối đa 10kg/cm2
Công suất máy nén | Dung tích bình chứa khí nén |
Dưới 5.5HP (3.7kw) | 200 lít – 300 lít |
7.5HP – 15HP | 300 lít – 500 lít |
20HP-30HP | 500 lít – 1.000 lít |
30HP-50HP | 1.000 lít – 1.500 lít |
50HP – 100HP | 1.500 lít – 2.000 lít |
100HP – 150HP | 2.000 lít – 3.000 lít |
150HP – 200HP | 3.000 lít – 5.000 lít |